Từ điển Thiều Chửu
妖 - yêu
① Ðẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu 妖嬈, yêu dã 妖冶 đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả. ||② Quái lạ, như yêu quái 妖怪 loài yêu quái.

Từ điển Trần Văn Chánh
妖 - yêu
① (cũ) Yêu ma, yêu quái, yêu tinh, quỷ. 【妖魔】yêu ma [yaomó] Yêu ma, yêu quái, yêu tinh; ② Kì quặc, kì dị, quái lạ; ③ Đĩ, lẳng lơ: 妖裡妖氣 Đĩ thoã, lẳng lơ; ④ Làm mê hoặc người, quyến rũ: 妖術 Yêu thuật, tà thuật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妖 - yêu
Loài ma quái hại người — Quái gỡ lạ lùng — Độc ác hại người — Chỉ thứ sắc hại người.


妖冶 - yêu dã || 妖道 - yêu đạo || 妖幻 - yêu huyễn || 妖嬌 - yêu kiều || 妖魔 - yêu ma || 妖媚 - yêu mị || 妖孼 - yêu nghiệt || 妖言 - yêu ngôn || 妖語 - yêu ngữ || 妖怪 - yêu quái || 妖鬼 - yêu quỷ || 妖邪 - yêu tà || 妖災 - yêu tai || 妖書 - yêu thư || 妖術 - yêu thuật || 妖星 - yêu tinh || 妖精 - yêu tinh || 妖祥 - yêu tường ||